KNTT chia sẻ sơ đồ các thì trong tiếng Anh nhằm giúp các bạn nâng cao hiểu biết về ngữ pháp tiếng Anh – một trong những phương pháp học đơn giản và hiệu quả nhất.

Tổng quan về 12 thì trong tiếng Anh

Cũng như chúng ta, ngữ pháp tiếng Anh như chúng ta đã biết được chia thành 12 thì cơ bản với ba mốc thời gian: Quá khứ – Quá khứ, Hiện tại – Hiện tại và Tương lai – Tương lai.

Quá khứ – Past

  • Simple Past Tense – thì quá khứ đơn

Cấu trúc: V-ed / irregular verb:

E.g.: You played the game.

-Advertisement-

He read the newspaper.

  • Past Continuous Tense – thì quá khứ tiếp diễn

Cấu trúc: Was/were + V-ing

E.g.: I was reading a newspaper.

TẶNG MÃ GIẢM GIÁ 40% TẤT CẢ CÁC KHÓA HỌC TRÊN UNICA

NHẬN TẠI ĐÂY

He was going to the supermarket.

  • Past Perfect Tense – thì quá khứ hoàn thành

Cấu trúc: Had + V3

E.g.: I had finished my homework.

He had completed his task.

  • Past Perfect Continuous Tense – thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc: Had + been + V3

E.g.: I had been finishing my homework for 50 minutes.

He had been playing the game since morning.

Hiện tại – Present

  • Simple Present Tense – thì hiện tại đơn

Cấu trúc: Base verb (+ es/es ở ngôi thứ 3 số ít)

E.g.: I walk to school every day.

He studies in school.

  • Present Continuous Tense – thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc: is/am/are + V-ing:

E.g.: I am playing the game.

He is studying in college.

  • Present Perfect Tense – thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc: Has/have + V3

E.g.: I have finished my homework.

  • Present Perfect Continuous Tense – thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc: Has/have + been + V3

E.g.:  I have been finishing my homework for the last two hours.

He has been studying in the school since his childhood.

Tương lai – Future

  • Simple Future Tense – thì tương lai đơn

Cấu trúc: Will/shall+verb

E.g.: I shall go to my hometown.

He will complete his task.

  • Future Continuous Tense – thì tương lai tiếp diễn

Cấu trúc: Will be + present participle

Am/is/are + going to be + V-ing

E.g.: I will be watching the news at 9 pm.

  • Future Perfect Tense – thì tương lai hoàn thành

Cấu trúc: Will have + V3

E.g.: I will have played the game.

  • Future Perfect Continuous Tense – thì tương lai hoàn thành tiếp diễn

Cấu trúc: Will have been + V-ing

E.g.: I will have been watching the news for over ten minutes before you join me.

Một số ví dụ về các thì trong tiếng Anh

Thì Khẳng định Phủ định Nghi vấn
Present simple I have a dog. I don’t have a dog. Do you have a dog?
Present continuous You are playing football now. You are not playing football now. Are you playing football now?
Present perfect They have been there. They haven’t been there. Have they been there?
Present perfect cont. I have been living here. I haven’t been living here. Have they been living here?
Past simple I lived in Paris. I didn’t live in Paris. Did you live in Paris?
Past continuous I was playing. I wasn’t playing. Was she playing?
Past perfect He had worked. He had not worked. Had he worked?
Past perfect cont. I had been watching. I had not been watching. Had I been watching?
Future simple I will come. I will not come. Will you come?
Future continuous I will be playing basketball. I won’t be playing basketball. Will you be playing basketball?
Future perfect He will have finished. He will not have finished. Will he have finished?
Future perfect cont. We will have been starting. We will not have been starting.

Sơ đồ các thì trong tiếng Anh

Mời các bạn xem một số sơ đồ tư duy chung về các thì trong tiếng Anh. Sau khi xem sơ đồ bên dưới, bạn có thể tạo sơ đồ của riêng mình!

Các thì tiếng Anh được thể hiện trong một sơ đồ.
Các thì tiếng Anh được thể hiện trong một sơ đồ.
Các thì tiếng Anh được thể hiện trong một sơ đồ.

Trên đây, KNTT đã chia sẻ về sơ đồ các thì trong tiếng Anh được trình bày ở trên. Hy vọng qua bài viết này, các bạn đã có thể tham khảo thêm các cách trình bày về các chủ đề ngữ pháp quan trọng và áp dụng chúng trong học tập cũng như giao tiếp hàng ngày.

KNTT

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here